🔍
Search:
CHỨNG NHẬN
🌟
CHỨNG NHẬN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떠한 문서나 행위가 정당한 방법과 절차로 이루어졌다는 것을 국가나 사회 기관이 밝히다.
1
CHỨNG NHẬN:
Cơ quan nhà nước hay xã hội công nhận rằng một giấy tờ hay hành vi được lập nên theo trình tự và phương pháp hợp pháp.
-
Phụ tố
-
1
‘증명서’의 뜻을 더하는 접미사.
1
CHỨNG NHẬN, THẺ:
Hậu tố thêm nghĩa "giấy chứng nhận".
-
Động từ
-
1
어떠한 문서나 행위가 정당한 방법과 순서로 이루어졌다는 것이 국가나 사회 기관에 의해 밝혀지다.
1
ĐƯỢC CHỨNG NHẬN:
Được công nhận bởi cơ quan nhà nước hay xã hội rằng một giấy tờ hay hành vi được lập nên theo trình tự và phương pháp hợp pháp.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 사실이 진실임을 밝히는 문서.
1
GIẤY CHỨNG NHẬN:
Văn bản làm rõ sự việc nào đó là chân thật.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일정한 자격을 인정하는 증서.
1
GIẤY CHỨNG NHẬN:
Chứng thư công nhận một tư cách nào đó.
-
Danh từ
-
1
보험 계약이 정상적으로 이루어졌음을 증명하는 문서.
1
CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM:
Hồ sơ chứng minh rằng hợp đồng bảo hiểm được hình thành một cách bình thường.
-
Danh từ
-
1
어떠한 문서나 행위가 정당한 방법과 순서로 이루어졌다는 것을 국가나 사회 기관이 밝힘.
1
XÁC NHẬN, CHỨNG NHẬN:
Sự công nhận bởi cơ quan nhà nước hay xã hội rằng một giấy tờ hay hành vi được lập nên theo trình tự và phương pháp hợp pháp.
-
Động từ
-
1
믿을 수 있는 증거로 삼다.
1
CHỨNG MINH, CHỨNG NHẬN:
Coi như chứng cứ có thể tin cậy được
-
None
-
1
가지고 있는 도장이 관공서나 거래처 등에 신고한 인감과 같다는 것을 증명하는 서류.
1
GIẤY CHỨNG NHẬN MẪU DẤU:
Giấy tờ chứng nhận con dấu đang có giống với hình con dấu cá nhân đã đăng kí ở cơ quan công quyền hay nơi giao dịch.
-
☆☆
Danh từ
-
1
국가에서 특정한 분야의 기술을 인정하는 내용이나 사실을 적어서 내어 주는 증서.
1
GIẤY PHÉP, GIẤY CHỨNG NHẬN:
Giấy chứng nhận có ghi trong đó sự thật hay nội dung nhà nước công nhận về một kỹ thuật của một lĩnh vực đặc biệt nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
등록한 것을 증명하는 문서.
1
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÍ, GIẤY ĐĂNG KÍ:
Giấy tờ chứng minh đã đăng kí.
-
Động từ
-
1
믿을 수 있는 증거로 삼아지다.
1
ĐƯỢC CHỨNG MINH, ĐƯỢC CHỨNG NHẬN:
Được coi như chứng cứ có thể tin cậy được.
-
☆☆
Danh từ
-
1
특정 기술에 대해 국가에서 인정하는 자격.
1
GIẤY PHÉP, GIẤY CHỨNG NHẬN:
Tư cách được nhà nước công nhận về một kỹ thuật đặc biệt nào đó.
-
2
국가에서 특정한 행위나 영업을 할 수 있도록 허가함.
2
GIẤY PHÉP:
Việc được nhà nước cho phép kinh doanh hay thực hiện một hành vi đặc biệt nào đó.
-
Danh từ
-
1
학문이나 기술을 배우는 일정한 과정을 마쳤음을 증명하는 문서.
1
GIẤY CHỨNG NHẬN HOÀN THÀNH KHÓA HỌC:
Giấy tờ chứng minh việc đã kết thúc quá trình học về ngành học hay kỹ thuật.
-
Danh từ
-
1
성적이 우수한 사람에게 상으로 주는 문서.
1
GIẤY CHỨNG NHẬN GIẢI THƯỞNG XUẤT SẮC:
Văn bản trao làm giải thưởng cho người có thành tích ưu tú.
-
Danh từ
-
1
중세에 로마 가톨릭교회가 재물을 바친 사람에게 죄를 용서해 준다는 뜻으로 발행한 증서.
1
CHỨNG NHẬN XÁ TỘI:
Chứng nhận được phát hành bởi nhà thờ Thiên chúa La mã vào thời Trung cổ với ý nghĩa tha thứ tội cho người dâng lễ vật.
-
2
(비유적으로) 책임이나 죄를 없애 주는 것.
2
SỰ XÁ TỘI, SỰ MIỄN TỘI:
(cách nói ẩn dụ) Việc làm cho mất đi tội hay trách nhiệm.
-
Động từ
-
1
어떤 사건이나 내용이나 판단이 진실인지 아닌지를 증거를 들어서 밝히다.
1
CHỨNG MINH:
Làm sáng tỏ bằng cách đưa ra bằng chứng xem sự việc, nội dung hay phán đoán nào đó có phải là sự thật hay không.
-
2
수학이나 논리학에서, 어떤 명제나 판단이 진실인지 아닌지를 근본 원리로부터 이끌어 내어 밝히다.
2
CHỨNG MINH:
Làm sáng tỏ một phán đoán hay một lý luận nào đó từ những nguyên lý căn bản, trong toán học hay logic học.
-
3
국가나 공공 단체의 권한으로 어떤 사실이 진실임을 공적으로 밝히다.
3
CHỨNG NHẬN, CHỨNG MINH:
Với quyền hạn là cơ quan công quyền hay nhà nước làm sáng tỏ công khai một sự thật nào đó đúng là chính xác.
🌟
CHỨNG NHẬN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
국가에서 인정하는 자격증을 가진 교사로, 2급 정교사보다 아래 단계의 자격을 가진 교사.
1.
TRỢ GIÁO, GIÁO VIÊN PHỤ:
Giáo viên có bằng chứng nhận quốc gia, là người có bằng cấp dưới bậc giáo viên chính thức bậc 2.
-
Danh từ
-
1.
공공 기관에서 공적인 문서나 자격증 등을 내어 줌.
1.
VIỆC CẤP, VIỆC PHÁT:
Việc các cơ quan công quyền cấp những hồ sơ mang tính công hay giấy chứng nhận.
-
Động từ
-
1.
공공 기관에서 공적인 문서나 자격증 등을 내어 주다.
1.
CẤP, CẤP PHÁT:
Cơ quan công quyền cấp cho các loại giấy tờ như văn bản công hay giấy chứng nhận.
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 번 인쇄하여 발행한 책 중에서 가장 처음 인쇄하여 발행한 책.
1.
SÁCH NGUYÊN BẢN, BẢN GỐC:
Sách được in ấn và ban hành đầu tiên nhất trong số những sách được in ấn và ban hành nhiều lần.
-
2.
다른 곳에 옮겨 적거나 고치지 않은 원래의 서류나 책.
2.
NGUYÊN BẢN, BẢN GỐC:
Sách hay tư liệu nguyên gốc không qua chỉnh sửa hay được sao chép từ nơi khác.
-
3.
틀린 것을 고쳐서 바로잡거나 다른 나라 말로 바꾸기 전 원래의 서류나 책.
3.
NGUYÊN BẢN:
Sách hay tư liệu nguyên gốc từ trước khi được chuyển sang một ngôn ngữ khác hay được chỉnh sữa những lỗi sai.
-
4.
법률에서, 서류를 작성하는 사람이 그 내용이 틀림없음을 표시한 것으로서 가장 먼저 작성한 서류.
4.
NGUYÊN VĂN, NGUYÊN BẢN:
Tư liệu được lập trước tiên nhất trong luật pháp do người lập tư liệu lập ra với tư cách là tư liệu chứng nhận không có nội dung nào sai sót.
-
Động từ
-
2.
학원이나 학교에 정식 학생으로 이름을 올리거나 단체에 회원으로 이름을 올리다.
2.
ĐĂNG KÝ:
Cho tên vào danh sách học sinh chính thức ở trung tâm hay trường học, hoặc cho tên vào danh sách hội viên của đoàn thể.
-
1.
법률에서, 허가나 인정을 받기 위해 이름 등을 행정 관서나 공공 기관의 문서에 기록되게 하다.
1.
ĐĂNG KÝ:
Làm cho tên… được ghi vào văn thư của cơ quan hành chính hay cơ quan công quyền để nhận giấy phép hay được chứng nhận về mặt luật pháp.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
국가에서 특정한 분야의 기술을 인정하는 내용이나 사실을 적어서 내어 주는 증서.
1.
GIẤY PHÉP, GIẤY CHỨNG NHẬN:
Giấy chứng nhận có ghi trong đó sự thật hay nội dung nhà nước công nhận về một kỹ thuật của một lĩnh vực đặc biệt nào đó.
-
Động từ
-
1.
공공 기관 등에서 각종 서류나 증명서 등이 발행되다.
1.
ĐƯỢC CẤP, ĐƯỢC PHÁT:
Các loại hồ sơ hay giấy chứng nhận... được cơ quan nhà nước... phát hành.
-
Phụ tố
-
1.
‘증명서’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
CHỨNG NHẬN, THẺ:
Hậu tố thêm nghĩa "giấy chứng nhận".
-
Danh từ
-
1.
나라가 진 빚.
1.
NỢ QUỐC GIA:
Nợ quốc gia mang.
-
2.
중앙 정부가 자금 조달이나 정책 집행을 위해 발행하는 만기가 정해진 채무 증서.
2.
QUỐC TRÁI, TRÁI PHIẾU NHÀ NƯỚC:
Giấy chứng nhận nợ do chính phủ trung ương phát hành có quy định thời hạn nhằm huy động vốn hay thi hành chính sách nhà nước.
-
Động từ
-
1.
공식적으로 증서, 상장, 훈장 등을 주다.
1.
TRAO TẶNG, PHONG TẶNG:
Trao giấy chứng nhận, giấy khen, huân chương... một cách chính thức.
-
Động từ
-
1.
학원이나 학교에 정식 학생으로 이름이 올려지거나 단체에 회원으로 이름이 올려지다.
1.
ĐƯỢC ĐĂNG KÍ:
Tên được cho vào danh sách học sinh chính thức ở trung tâm hay trường học, hoặc tên được cho vào danh sách hội viên của đoàn thể.
-
2.
법률에서, 허가나 인정을 받기 위해 이름 등이 행정 관서나 공공 기관의 문서에 기록되다.
2.
ĐĂNG KÍ:
Tên… được ghi vào văn thư của cơ quan hành chính hay cơ quan công quyền để nhận giấy phép hay được chứng nhận về mặt luật pháp.
-
Động từ
-
1.
증명서 등이 기관에서 만들어져 주어지다.
1.
ĐƯỢC CẤP PHÁT, ĐƯỢC CẤP:
Giấy chứng nhận... được cơ quan làm và cấp cho.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
기관에서 증명서 등을 만들어 내줌.
1.
SỰ CẤP PHÁT, SỰ CẤP:
Việc làm cho giấy chứng nhận ở cơ quan.
-
Danh từ
-
1.
공공 기관 등에서 각종 서류나 증명서 등을 발행함.
1.
VIỆC CẤP, VIỆC PHÁT:
Việc các cơ quan nhà nước phát hành các loại hồ sơ hay giấy chứng nhận.
-
None
-
1.
가지고 있는 도장이 관공서나 거래처 등에 신고한 인감과 같다는 것을 증명하는 서류.
1.
GIẤY CHỨNG NHẬN MẪU DẤU:
Giấy tờ chứng nhận con dấu đang có giống với hình con dấu cá nhân đã đăng kí ở cơ quan công quyền hay nơi giao dịch.
-
Danh từ
-
1.
강의나 강습을 받을 수 있는 증명서.
1.
THẺ NGHE GIẢNG:
Giấy chứng nhận có thể tiếp nhận bài giảng hoặc khoá huấn luyện.
-
Danh từ
-
1.
학교에서 일정한 교과 과정을 모두 마친 사람에게 그 내용을 적어서 주는 증서.
1.
BẰNG TỐT NGHIỆP:
Giấy chứng nhận có ghi nội dung xác nhận người nào đó đã hoàn thành toàn bộ chương trình giáo khoa nhất định trong nhà trường và trao cho người đó.
-
Danh từ
-
1.
입장권, 승차권 등의 표.
1.
VÉ:
Tờ giấy để được vào cửa hoặc đi tàu xe.
-
2.
특정한 것을 할 수 있는 자격. 또는 그런 증명서.
2.
VÉ:
Tư cách có thể làm cái đặc thù. Hoặc giấy chứng nhận như vậy.
-
Danh từ
-
1.
가톨릭에서, 그리스도 안에서 다시 태어남을 상징하는 것으로 교회의 정식 구성원이 됨을 표시하는 세례.
1.
LỄ RỬA TỘI:
Nghi lễ Công giáo, chứng nhận đã trở thành thành viên của nhà thờ với ý nghĩa đã được tái sinh trong vòng tay của chúa Giê-su.
-
Danh từ
-
1.
당사자나 관계자의 부탁을 받아 법률 일에 관한 서류를 작성하거나 인증을 해 주는 사람.
1.
NGƯỜI CÔNG CHỨNG, CÔNG CHỨNG VIÊN:
Người tiếp nhận sự phó thác của đương sự hoặc người có liên quan lập các hồ sơ liên quan đến luật pháp hoặc chứng nhận cho.